khởi xướng tiếng anh là gì

Định nghĩa - Khái niệm khởi xướng tiếng Hàn?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khởi xướng trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi xướng tiếng Hàn nghĩa là gì.khởi xướng tiếng Hàn nghĩa là gì. 1.Take Initiative nghĩa là gì? Take Initiative: khởi xướng. Take Initiative là một cụm từ được tạo nên từ hai thành phần chính là động từ take - lấy và danh từ Initiative - sáng kiến trong tiếng Anh. Ví dụ. File a lawsuit (against somebody) khởi kiện. He filed a lawsuit against his record label. Vì đây là danh từ ghép nên sẽ phát âm tách biệt từng từ. Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm cụm từ này dù là theo giọng Anh - Anh (BrE) hay Anh - Mỹ (NAmE), cụ thể như Dịch trong bối cảnh "NGƯỜI ĐÃ KHỞI XƯỚNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NGƯỜI ĐÃ KHỞI XƯỚNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Tóm lại nội dung ý nghĩa của khởi xướng trong Tiếng Việt khởi xướng có nghĩa là: - đg. Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. Khởi xướng một phong trào. Đây là cách dùng khởi xướng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luận Từ đó, thành ngữ "Got the show on the road" được hiểu theo nghĩa là "để ban đầu đúng lúc hoặc ban đầu một điều gì đó". Sorry for the delay, folks. I think we"re ready to lớn get the show on the road. (Xin lỗi bởi sự trì hoãn, đứa bạn. Tôi nghĩ rằng công ty chúng tôi đang sẵn Ơi Vay Lừa Đảo. Realdania là một nền tảng chiến lược được tạo ra với mục đích khởi xướng và hỗ trợ các dự án cải thiện môi trường xây is a philanthropic foundation created with the objective of initiating and supporting projects that improve the built environment. trong môi trường công ty và áp dụng có được kỹ năng kinh doanh và lãnh will have the ability to initiate and lead change in a corporate environmentand apply acquired entrepreneurial and leadership là một nền tảng chiến lược được tạo ra với mục đích khởi xướng và hỗ trợ các dự án cải thiện môi trường xây is a strategic foundation created with the objective of initiating and supporting projects that improve the man made là một nền tảng chiến lược được tạo ra với mục đích khởi xướng và hỗ trợ các dự án cải thiện môi trường xây is a Danish strategic foundation created with the objective of initiating and supporting projects that improve the built vang đỏ có thể ngăn cản khởi xướng và tiến triển của xơ vữa động mạch hardening hoặc“ furring” của các động mạch.Red wine may prevent the initiation and progression of atherosclerosishardening or“furring” of the arteries.Sự mất cân bằng quyền lực này cũng xảy ra ở người lớn,với nam giới có nhiều khả năng khởi xướng và lãnh đạo sex hơn phụ power imbalance also occurs in adults,with men being more likely to initiate and lead sex than women. mới để phát triển UI/ nghiên cứu muốn tìm hiểu thêm về vai trò của các dây thần kinh trong việc khởi xướng và phát triển của ung thư bằng cách tập trung vào ung thư dạ researchers wished to understand more about the role of nerves in the initiation and growth of cancer, by focusing on stomach quá trình tư duy là một bộ công cụ để giúp cácnhà quản lý từng bước khởi xướng và thực hiện một dự thinking processes are a set oftools to help managers walk through the steps of initiating and implementing a kế hoạch, khởi xướng và tiến hành chiến tranh xâm lượcvà các tội danh khác chống lại hòa initiating and waging wars of aggression and other crimes against chức khởi xướng và thực hiện việc phát sóng sau đây gọi là tổ chức phát sóng".Organizations which initiate and carry out broadcastinghereinafter referred to as broadcasting organizations.Quyền lực ngang bằng với Rajya Sabha trong việc khởi xướng và thông qua một phong trào luận tội Tổng thống bằng hai phần ba số thành viên của Hạ viện.Equal powers with Rajya Sabha in initiating and passing the motion for the impeachment of the President, by a two third như vậy chúng ta khởi xướng và duy trì được trạng thái hiền thiện của sự tự ý doing so, we initiate and maintain the wholesome state of cách tìm kiếm, xác định, khởi xướng và điều phối các dự án hỗ trợ cho sự an toàn của các quần thể tê giác lớn seeking out, identifying, initiating and coordinating supportive projects for the safety of larger rhino âm khởi xướng và thúc đẩy sự tạo mầm và kết tinh của các phân tử hữu initiates and promotes the nucleation and crystallization of organic thẳng thậm chí đóng một vai trò quan trọng trong việc khởi xướng và thúc đẩy các sự kiện gây lão hóa da ở cấp độ tế even plays a key role in initiating and driving events that cause skin aging at the cellular xướng và thực hiện nghiên cứu ứng dụng trong một loạt các hoạt động luyện kim để hoàn thành đầy and execute applied research in a range of metallurgical activities to full Thái 12 2 Chúng tôi làm điều này bằng cách giữ cho mắt của chúng tôi trên Chúa Giêsu, nhà vô địch người khởi xướng và hoàn thiện đức tin của chúng 122 We do this by keeping our eyes on Jesus, the champion who initiates and perfects our tác chungsẽ chịu trách nhiệm về việc khởi xướng và quản lý các khoản đầu tư EB- 5 của hợp General Partner is responsible for initiating and managing the EB-5 investments of the nay, bao nhiêu trẻ em có được trải nghiệm như thế,để trẻ là người khởi xướng và thực hiện các hoạt động của mình?How many kids today arehaving that experience where they're the ones who initiate and carry out their own activities?Bạn sẽ tập trung vào cách các doanh nhân, công ty vàcác nhà hoạch định chính sách có thể khởi xướng và hưởng lợi từ những thay đổi kinh will focus on how entrepreneurs,firms and policy makers can initiate and benefit from economic changes…[-].Quản lý thời gianbao gồm chịu trách nhiệm khởi xướng và hoàn thành nhiệm vụ;Time management to include taking responsibility for initiating and completing tasks;Thiên Chúa đã tạo dựng con người có lý trí khi ban cho họ phẩm giá của mộtngôi vị có khả năng khởi xướng và điều khiển các hành vi của created man a rational being,conferring on him the dignity of a person who can initiate and control his own actions….Kể từ khi thành lập GTIP,có 15 vụ việc được khởi xướng và các kết quả như sauSince the creation of GTIP, 15 cases were initiated, and the outcomes bắt đầu bằng việc giúpIt begins with helping the manager plan, initiate, and implement the lên lịch các sự kiện trong một cuộc điều tracụ thể sẽ được công bố trên trang web của CBSA, khi khởi xướng và sẽ được cập nhật theo quy scheduling of events in a specific investigationwill be published on the CBSA's website at initiation and will be updated as required. những người nhìn thấy nó như là nguồn vinh dự, và lo ngại rằng con gái và cháu gái của họ nếu không cắt âm vật sẽ bị xã hội xa lánh, who see it as a source of honor, and who fear that failing to have their daughters and granddaughters cut will expose the girls to tại, các nhiệm vụ cơ bản của Cơ quan trao đổi họcthuật Ba Lan- Nawa, là khởi xướng và thực hiện các biện pháp hỗ trợ quá trình quốc tế hóa tại các cơ sở giáo dục đại học và các tổ chức khoa học của Ba present, the Polish National Agency forAcademic Exchange-Nawa's fundamental tasks is to initiate and implement measures supporting the process of internationalization at Polish HEIsand scientific institutions. Tìm khởi xướngkhởi xướng khởi xướng đgt. ລິເລີ່ມ. Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt nam đã khởi xướng đường lối đổi mới đất nước ກອງປະຊຸມໃຫຍ່ພັກຄອມມູ ນິດຫວຽດນາມຄັ້ງທີ VI ໄດ້ລິເລີ່ມ ແນວທາງປ່ຽນ ແປງໃໝ່ປະເທດຊາດ. Tra câu Đọc báo tiếng Anh khởi xướng- đg. Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. Khởi xướng một phong Đề ra, nêu ra đầu tiên. Người khởi xương phong từ vựng tiếng Lào bằng Flashcard online Từ điển Việt-Anh khởi xướng Bản dịch của "khởi xướng" trong Anh là gì? vi khởi xướng = en volume_up initiative chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI khởi xướng {danh} EN volume_up initiative khởi xướng {động} EN volume_up initiate Bản dịch VI khởi xướng {danh từ} khởi xướng volume_up initiative {danh} VI khởi xướng {động từ} khởi xướng từ khác vỡ lòng, bắt đầu volume_up initiate {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "khởi xướng" trong tiếng Anh khởi đầu danh từEnglishbeginningstartkhởi đầu động từEnglishoriginatecommencekhởi hành động từEnglishdepartkhởi tố động từEnglishprosecutekhởi nghĩa tính từEnglishinsurgentkhởi đầu lại động từEnglishrestartkhởi động động từEnglishswitch onkhởi đầu thì động từEnglishbegin withkhởi động lại động từEnglishrestartkhởi đầu việc gì với một việc cụ thể động từEnglishstart offkhởi động lại được động từEnglishturn over Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese khổ sởkhổng lồkhớpkhớp lại với nhaukhờkhờ dạikhờ khạokhởi hànhkhởi nghĩakhởi tố khởi xướng khởi đầukhởi đầu lạikhởi đầu thìkhởi đầu việc gì với một việc cụ thểkhởi độngkhởi động lạikhởi động lại đượckhụt khịtkhủng bốkhủng hoảng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. dự án hiện đang tích cực được vận động trong chính phủ Hoa Kỳ, nhưng không có bất kỳ kết quả nào cho đến nay. the project is now actively being lobbied for in the government, but without any results so far. sau tranh chấp với các thành viên Liên đoàn bóng đá Tây formation of CAFF was spearheaded by the Iranian Football Federation following disputes with West Asian Football Federation members. kín của đa số 2/ 3 thành viên của Quốc indictment procedure is initiated by a decision taken by secret ballot by a majority of 2/3 of the members of the National mà có thể chưa quen thuộc với các bạn đó là việc nghiên cứu này được khởi xướng bởi vợ của các tuyển thủ quốc gia, các cô này nói rằngWhat you may not be familiar with is that this research was spearheaded by NFL wives who said,These changes can be initiated by applications, users, viruses or other forms of is initiated by the LGBT community, but it isn't exclusively for or about them. động đến từ các ứng dụng bên ngoài được kết nối với công cụ giám checks are initiated by Nagios, while passive checks come from external applications connected to the monitoring luật, việc chấm dứt hợp đồng có thể được khởi xướng bởi chủ nhân, chủ nhà, theo quyết định của các cơ quan nhà law, the termination of the contract may be initiated by the employer, the landlord, by decision of state vấn đặc biệt Tsutomu Takebe Tiếnđộ của dự án Đại học Việt Nam- Nhật Bản, được khởi xướng bởi cơ quan lập pháp của hai advisor Tsutomo Takebe informed hishost of the progress of the Vietnam-Japan University project, which is initiated by the two countries' law-making unauthorised changes can be initiated by users, apps, viruses, or other types of malware. chồng của họ thay đổi hoặc tham gia vào hôn divorces are initiated by wives who are done waiting for their husbands to change or to engage in the are permitted and must be initiated by the buyer within 14 days of Không giống như các lệnh trên được khởi xướng từ trình quản lý SNMP,TRAPS Unlike the above commands which are initiated from the SNMP Manager,A resolution to vote on tap increases can only be initiated by project cũng cho phép các chức năngIt also allows various steering assistance functions that are initiated by the ESP control nói thêm“ Nếu có một trận chiến, nó sẽ được khởi xướng bởi ngành công nghiệp quân sự bí mật phức continues,“If there is a battle, it will be initiated by the secret military industrial xe trong xe có nghĩa là trong tương lai gần, những người mơ mộng sẽ được đáp ứng,The ride in the car means that in the near future, the dreamer will be meeting,Sự cần thiết cho một sửa đổi cóthể xảy ra bất cứ lúc nào và được khởi xướng bởi một trong hai bên theo thỏa need for an amendment can arise at any time and be initiated by either party to an agreement. và Taxi ở Brussels vào cuối thế kỷ mail services were initiated by Princely House of Thurn and Taxi in Brussels in the late 16th PCA trọng tài song song đã được khởi xướng bởi Sanum Investments Limited theo Quy tắc UNCITRAL và BIT Trung Quốc- parallel PCA arbitration had been initiated by Sanum Investments Limited under the UNCITRAL Rules and the China-Laos đang chịu một cú đánh mô lớn ở Hàn from the present market decline that has been initiated by another large-scale hack in South một tiền lệ cho dịch vụ sử dụng công nghệ được khởi xướng bởi chính trị gia ở nhiều quốc gia và đã cực kỳ thành công như xổ số kiến is a precedent for technology-enabled service that has been initiated by politicians in multiple countries and has been hugely successful national số những chính sách đượclịch sử đánh giá cao, ở quốc gia nào cũng vậy, đều được khởi xướng bởi những nhà lãnh đạo bị các chuyên gia chống….Most foreign policies that Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Động từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn xə̰ːj˧˩˧ sɨəŋ˧˥kʰəːj˧˩˨ sɨə̰ŋ˩˧kʰəːj˨˩˦ sɨəŋ˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh xəːj˧˩ sɨəŋ˩˩xə̰ːʔj˧˩ sɨə̰ŋ˩˧ Động từ[sửa] khởi xướng Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo. Khởi xướng một phong trào. Tham khảo[sửa] "khởi xướng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAĐộng từĐộng từ tiếng Việt Ở đây, chúng tôi muốn khởi xướng một cuộc thảo luận với các học giả và các nhà hoạt động trên toàn thế giới. triển bền vững và cơ hội cho những người có niềm đam mê theo đuổi cuộc sống tốt đẹp hơn nhưng thiếu nguồn lực để làm điều này", Như cho biết. and opportunities for those who have the passion to pursue a better life but lack the resources to do so," Nhu đây trên những miền đất này, ngườiKi- tô hữu học cách trở nên một bí tích sống động của cuộc đối thoại mà Thiên Chúa muốn khởi xướng với mỗi người nam và nữ, bất kỳ họ ở nơi here in these lands,learn to be a living sacrament of the dialogue that God wants to initiate with each man and woman, wherever they khi yêu cầu này có vẻ xa vời trong một Thượng Viện do Cộng Hòa kiểm soát, ông Khanna nói ông vànhững nhà làm luật Dân Chủ muốn khởi xướng điều trần tại Hạ Viện do Dân Chủ kiểm soát- để sửa soạn cho lúc một người thuộc đảng Dân Chủ lên cầm quyền ở Tòa Bạch that request seems like a long shot in the Republican-controlled Senate,Khanna said he and other Democratic lawmakers want to start hearings in the Democratic-controlled House of Representatives- in preparation for when there is a Democrat in the White đã được ban lãnh đạo trường đại học khởi xướng, vì họ muốn các nhà khoa học có khả năng sử dụng các công cụ và các công nghệ mới nhanh was initiated by the executive board of the university, because they wanted scientists to be able to use new tools and technologies đã trở thành chuyên gia ngăn chặn bất cứ điều gì tổng thống muốn làm nhưng họ không biết cách khởi xướng chính have become experts at stopping whatever a president wantsto do, but they don't have a clue how to initiate Nam là nước đã khởi xướng thỏa thuận này và muốn ký tại Hà Nội trước hoặc sau hội nghị thượng đỉnh ASEAN tại Kuala Lumpur vào ngày 26 và 27 tháng which initiated the agreement, had wanted it signed in Hanoi either before or after the April 26 and 27summit of the Association of Southeast Asian Nations in Kuala hoạch Vành đai Con đường doChủ tịch Tập Cận Bình khởi xướng năm 2013, muốn kết nối hai phần ba dân số thế giới ở khắp 70 nước qua mạng lưới trên bộ vành đai và trên biển con đường. countries through a network of land linksthe“belt” and sea routesthe“road”.Ứơc muốn là cái luôn được khởi xướng từ Tâm hồn và từ những ước muốn con người sẽ tạo ra niềm đam mê, nói chính xác hơn ước muốn là cái tạo ra niềm đam mê, từ đó đam mê sẽ trở thành động lực hiện thực ước is the one that is always initiated from the soul and from the desires of the person who will create the passion, to say more precisely the desire is to create the passion, from which the passion becomes the motive bán ra số lượng lớn ETH được khởi xướng bởi ICO xảy ra vì những ICO muốn tránh bỏ lỡ một cuộc biểu tình như Augur đã làm trong năm massive sell off of ETH initiated by ICOs occured because ICOs wanted to avoid missing out on a rally like Augur did in tấn công có thể được khởi xướng bởi một phe phái nào đó trong giới tinh hoa Triều Tiên, những người có lẽ muốn có được tài liệu liên quan đến ông Kim Hyok Chol hoặc đang tìm kiếm một số lợi ích chính trị attack might have been initiated by some faction inside the North Korean elite whose, perhaps, wanted to get compromising material related to Kim Hyok Chol or were looking for some other political thức này của truyền thông“ mô tả đa dạng những nguồn mới của thông tintrực tuyến được tạo ra, khởi xướng, lưu hành và sử dụng bởi người tiêu dùng với mong muốn thông tin lẫn nhau về các sản phẩm, thương hiệu, dịch vụ, quyền cá nhân và các vấn đề khác'' Blacksha w& Nazz cá rồng, 2004, trang 2.This form of broadcasting“describes a variety of newsources of online information that are created, initiated, circulated and used by consumers intent on educating each other about products, brands, services, personalities, and issues”Blackshaw& Nazzaro, 2004.Sẵn sàng du học- Học bổng Nestle dành cho Phụ nữ được được trao tặng lần đầu tiên vào năm 1997 vàđược khởi xướng bởi một nhóm người tham gia IMD Viện Phát triển và Quản lý Quốc tế- International Institute for Management Development MBA, những người muốn khuyến khích phụ nữ tham gia chương trình Nestle MBA Scholarships for Women from Developing Countries The Nestlé Scholarship forWomen was first awarded in 1997 and was initiated by a group of IMD MBA participants who wanted to encourage women to take the đại diện cho một nhóm người, và chúng tôi muốn khởixướng một viện vật lý lý represent a group of people, and we want to start an institute in theoretical khoảng ba năm về trước, tôi đã ở London Vương quốc Anh và một người nào đó tên là Howard Burton gặp tôi rồi nói" Tôiđại diện cho một nhóm người, và chúng tôi muốn khởixướng một viện vật lý lý about three years ago I was in London, and somebody called Howard Burton came to me and said,I represent a group of people, and we want to start an institute in theoretical muốn khởixướng một cuộc Cách mạng Mỹ lần thứ hai, được điều hành bởi một bộ máy quan liêu của chính phủ khổng lồ, được hỗ trợ bởi các khoản tăng thuế lớn, và một số lượng lớn các quy định mới của luật pháp”,They want to launch a second American Revolution run by a gigantic government bureaucracy, supported by enormous tax increases, and featuring a massive number of intrusive new government mẽ, táo bạo, dũng cảm và điềm tĩnh, bạn muốn trở thành người khởi xướng các hành động quan bold, courageous and self-possessed, you love to be the one to initiate significant chìa khóa để làm điều này là giảm sựtiếp xúc của chúng ta với các yếu tố kích hoạt liên quan đến phần thưởng khởi xướng mong muốn nhận phần thưởng ngay từ the key to doing this is toreduce our exposure to the triggers associated with the rewards that initiate the wanting for the rewards in the first một thế giới hiện đai hóanhanh chóng, phát triển bền vững trong chuỗi“ Đối tác bền vững“ mà Ban lãnh đạo tập đoàn khởi xướng mong muốn mang lại giá trị cốt lỗi trong cộng đồng doanh nghiệp Việt a rapidly presenting world,sustainable development in the chain of"Sustainable Partners" initiated by the Board of Directors wishes to bring core values in the business community of ta tin rằngNhà nước đang thực tâm muốn chống lại tham nhũng để rồi các luật sư lại mày mò đi tìm chứng cứ để khởi xướng những hoạt động vì những mục tiêu chung và bị believe that thestate is truly serious in the fight against corruption, hence lawyers spend time and effort to look for evidence and initiate activities for the common goal, but end up being Quốc không muốn có cuộc chiến mậu dịch và cũng sẽ không khởi xướng cuộc chiến đó, nhưng chúng tôi có khả năng đối phó với mọi thách đố và cương quyết bảo vệ quyền lợi của người dân và đất nước chúng tôi,” ông cho does not wish to fight a trade war, nor will China initiate a trade war, but we can handle any challenge and will resolutely defend the interests of our country and our people”, he mâu thuẫn thương mại do Mỹ khởixướng, nếu Mỹ muốn đối thoại, chúng tôi sẽ vẫn để cửa for the recent trade friction started by the US, if the US wants to talk we will keep the door muốn trở thành một người khởi xướng, và có một sự hiểu biết thấu đáo về nền kinh tế và ngành công nghiệp thời trang sẽ giữ cho ý tưởng của bạn luôn tươi mới. and the fashion industry will keep your ideas nay Chư Tăng đang họach định khởixướng những đợt phản kháng mới và muốn Chính quyền trung ương trao lại quyền hạn cho Chư Tăng quản lý một trong những ngôi điện thờ thiêng liêng nhất của Phật giáo bằng cách sửa đổi lại Đạo luật Quản lý Tu viện Bồ Đề Đạo are now planning to launch fresh protests and want the central government to hand over to them the management of one of the holiest shrines of Buddhism by amending the Mahabodhi Temple Management Kickstarter, nền tảng hỗ trợ các công ty và sản phẩm độc lập,được khởixướng tháng 4/ 2009 sau khi đồng sáng lập Perry Chen muốn tìm ra cách để huy động nguồn vốn từ cộng đồng nhằm mời các nghệ sỹ đến một lễ hội tại New the platform for launching and backing independent companies and products,got its start in April 2009 after cofounder Perry Chen wanted a way to crowdsource the cost of inviting musicians to a jazz fest in New không muốn khởixướng lên một cuộc tranh muốn là người khởi xướng!Ông White muốn ly dị,nhưng ông không muốn là người khởi White wants a divorce,Kiêng ăn, giống như cầu nguyện,phải được Đức Chúa Trời khởi xướng và được Ngài quyết định nếu nó muốn có kết like prayer, must be God-initiated and God ordained if it is to be effective.

khởi xướng tiếng anh là gì